Giá tôn lạnh Hoa Sen 0.40mm, 0.45mm mới nhất
Bang bao gia ton lanh Hoa Sen được đội ngũ phân tích thị trường Kho thép Miền Nam cung ứng với mức giá phù hợp nhất. Các chiết khấu hấp dẫn khi quý vị đặt mua hàng với số lượng lớn
Công ty chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 – CÔNG TY NHẬN BÁO GIÁ TÔN LỢP CÁC LOẠI 24/7 |
Những chú ý quan trọng:
- Giao tôn lạnh Hoa Sen và các loại tôn lợp khác bằng cách đếm tấm và nhân số mét thực tế tại công trình.
- Hàng chính hãng nhập trực tiếp tại nhà máy tôn Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,.., kèm tem nhãn, còn mới
- Kho thép Miền Nam luôn huy động đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Hàng hóa sẽ có liền từ 1 đến 2 ngày tùy vào khoảng cách địa lý vận chuyển
- Báo giá có kèm theo mã ưu đãi
Giá tôn lạnh Hoa Sen 0.40mm, 0.45mm mới nhất. Sản phẩm này hiện nay đang được ứng dụng đa dạng: dùng để lợp mái nhà xây dựng, nguyên liệu chính để tạo ra máy móc cơ khí, làm thang máy – cửa cuốn, hàng rào bảo vệ, bảng hiệu quảng cáo di động,..
Số lượng tôn lạnh Hoa Sen 0.40mm, 0.45mm mà công ty cung ứng đến tận công trình là không giới hạn, xe tải vận chuyển an toàn & bốc xếp tận nơi 24/7.
Giới thiệu về sản phẩm tôn lạnh Hoa Sen 0.40mm, 0.45mm
Sản phẩm tôn lạnh Hoa Sen 0.40mm, 0.45mm sở hữu tính thẩm mỹ cao, phong phú sắc màu để người tiêu dùng thoải mái chọn lựa, độ bền vượt trội. Chống lực tốt, kháng nhiệt hiệu quả, không dễ bay màu
Sản phẩm có độ dày: 0.40mm, 0.45mm
Thi công tôn lạnh Hoa Sen cần lưu ý gì?
Gia công cán sóng tôn:
– Bước đầu, cần cân chỉnh khe hở của trục cán sao cho phù hợp với độ dày của tôn.
– Bước kế tiếp là cần vệ sinh các trục cán trước khi tiến hành gia công cán sóng.
– Khi gia công những dạng cán sóng như: cán Cliplock, Seamlock, sóng ngói, diềm, …nên lựa chọn tôn lạnh Hoa Sen có độ cứng và độ bền kéo thích hợp.
– Khi gia công cán sóng: không nên sử dụng dung dịch bôi trơn, không được cán những tấm tôn có bán kính quá nhỏ với quy định vì có thể làm nứt lớp phủ bảo vệ mặt tôn.
Khi thi công lắp đặt tôn lạnh Hoa Sen cho công trình:
– Để tránh làm trầy xướt tôn thì khi thi công, thợ cần đi giày đế mềm. Di chuyển nhẹ nhàng trên vị trí bắt vít với xà gồ, mái.
– Chọn loại vít mạ kẽm có độ bền tương đương hoặc là cao hơn so với độ bền của tấm tôn lạnh Hoa Sen khi sử dụng bắn tôn
– Dùng dầu thông tự nhiên hay dầu trắng shell & khăn khô để làm sạch bề mặt cần dán keo.
– Thi công lắp đặt xong thì vệ sinh sạch sẽ mạt kim loại, đinh vít và các rác thừa khác
Tôn Hoa Sen có phân loại thế nào?
Phân loại sản phẩm thông qua hình dáng
Hình dáng của tôn Hoa Sen rất phong phú, điển hình như tôn Hoa Sen dạng cuộn/ dạng tấm phẳng/ cắt sóng.
Phân loại sản phẩm thông qua lớp mạ
Tôn Hoa Sen có các loại chính như tôn kẽm/ tôn lạnh không màu/ tôn màu/ tôn giả vân gỗ…
Sản phẩm đa dạng với mọi tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
- Tiêu chuẩn Úc: AS 2728.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
- Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169.
Giới thiệu các thông số kỹ thuật của tôn lạnh Hoa Sen
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ̴̴ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 Mpa | |
Khối lượng mạ | AZ050 – 50g/m² | AZ150 – 150g/m² |
AZ070 – 70g/m² | AZ180 – 180g/m² | |
AZ100 – 100G/m² | AZ200 – 200g/m² | |
Độ dày thép nền | 0.40mm, 0.45mm | |
Chiều rông cuộn | 750 ÷ 1250mm |
Sản phẩm có những ứng dụng nào?
– Làm máng xối nước
– Tạo hình cho nội thất
– Cửa đi, cửa cuốn, thang máy,..
– Lợp mái nhà ở, nhà kho…
– Làm đồ gia dụng
– Sản xuất tấm lợp
– Vách ngăn di động/ vách ngăn vệ sinh
– Các loại ống thoát nước chịu lực, ống gen điều hòa nhiệt độ
– Vỏ ngoài các thiết bị vi tính & các thiết bị thông tin liên lạc khác
Những hình dáng cơ bản của tôn lạnh Hoa Sen?
– Dạng cuộn & băng
– Sóng ngói
– Sóng vuông
– Sóng tròn
– Sóng vòm
– Máng xối
– Cliplock
Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn lạnh Hoa Sen?
Để kiểm tra độ dày tấm tôn lạnh Hoa Sen, Quý khách hàng hãy sử dụng những cách thức sau đây:
– Hãy sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn lạnh Hoa Sen, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.
– Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m).
Kho thép Miền Nam hỗ trợ tư vấn trực tiếp dịch vụ cho mọi khách hàng
- Chúng tôi cung cấp chính xác báo giá tôn lợp các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
- Mang đến cho khách hàng nhiều phương án mua hàng với chi phí hợp lý nhất
- Ở mỗi công trình xây dựng như: nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn lợp khác nhau
- Tư vấn để giúp nhà thầu tính diện tích mái tôn chính xác nhất
Hãy liên hệ nhanh đến Kho thép Miền Nam nếu quý khách cần tôn lợp trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: khothepmiennam.vn
Liên hệ đến công ty Kho thép Miền Nam để mua hàng
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN