Cập nhật bảng giá thép hộp 75×125 mạ kẽm. Kho thép Miền Nam được biết đến là đại lý cấp 1 tại khu vực TPHCM, chuyên nhập sản phẩm đúng chuẩn về quy cách, thép hộp 75×125 mạ kẽm có chất lượng cao, hầu hết được mọi công trình hết sức ưa chuộng.
Với đầy đủ các dữ liệu mà công ty đã cập nhật bên dưới, khách hàng có thể thoải mái tham khảo & tìm kiếm thời điểm mua hàng với giá tốt nhất. Qúy khách gọi đến đường dây nóng sẽ nhận được hỗ trợ kịp thời: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Cập nhật bảng giá thép hộp 75×125 mạ kẽm
Giao hàng sau khi đã kiểm tra đầy đủ về số lượng nên quý khách an tâm. Công ty sẽ cung cấp chính xác độ dày thép theo nhu cầu. Sản xuất thông qua dây chuyền nước ngoài, cho ra đời nhiều loại thép hộp mạ kẽm đạt chuẩn về hình dạng & kích thước như mong muốn.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | ||
30×60 | – | – | – | 713,110 | – | – | – | |||
40×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×100 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×150 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | – | – | – | – | – | ||
75×125 | 15 | – | – | – | 1,614,430 | – | – | – | ||
75×150 | 15 | – | 1,496,052 | 1,670,052 | 1,785,414 | 1,900,080 | 2,071,296 | 2,241,294 | ||
80×100 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
100×150 | 12 | – | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | ||
100×200 | 8 | – | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | ||
150×200 | 8 | – | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | ||
30×60 | 939,600 | – | – | – | – | – | – | |||
40×80 | 1,267,590 | – | 1,570,930 | – | – | – | – | |||
50×100 | 1,595,290 | – | 1,980,700 | – | 2,360,310 | – | – | |||
50×150 | 2,141,650 | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | 2,390,470 | – | 2,851,860 | – | – | ||
75×125 | 15 | 2,141,650 | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
75×150 | 15 | 2,414,830 | 2,633,316 | 3,004,980 | 3,181,938 | 3,589,620 | 3,717,162 | 3,979,902 | ||
80×100 | 15 | – | – | 2,663,650 | – | 2,851,860 | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | 2,390,470 | – | 3,835,540 | – | – | ||
100×150 | 12 | 2,626,820 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
100×200 | 8 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
150×200 | 8 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | 6,458,010 | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | 7,277,550 | – | – | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
30×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
40×80 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×100 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×150 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×120 | 18 | – | – | – | – | – | – | |||
75×125 | 15 | – | – | – | – | – | – | |||
75×150 | 15 | – | – | – | – | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | – | – | – | – | |||
80×120 | 15 | – | – | – | – | – | – | |||
80×160 | 15 | 5,070,360 | – | – | – | – | – | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ ĐẾN SỐ: 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng báo giá thép hộp đen độ dày khác
Sản phẩm thep hop den với nhiều kích thước khác được chúng tôi cập nhật & tổng hợp như sau:
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN | ||||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ ĐẾN SỐ: 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI LỚN |
Giới thiệu về Thép hộp 75×125 mạ kẽm
Doanh nghiệp của chúng tôi là địa chỉ chuyên kinh doanh, và nhập khẩu thép hộp 75×125 mạ kẽm nói riêng, cũng như thép hộp các loại nói chung chính hãng ngay nhà máy sản xuất…
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, S275-S275JO-S275JR, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
Thành phần hóa học của thép hộp 75×125 mạ kẽm
TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Thép hộp 75×125 mạ kẽm có những tính năng nào?
Thép hộp 75×125 mạ kẽm ra đời điều phải tuân thủ theo quy trình dây chuyền khép kín hiện đại đến từ Nhật Bản. Để tăng tuổi thọ, người ta thường trải qua khâu mạ kẽm nhúng nóng
Độ dày của chúng cực kì phong phú. Công ty Kho thép Miền Nam sẽ thường xuyên cung cấp đúng theo mọi nhu cầu của khách hàng.
Bề mặt có độ mịn cao, chống mối mọt rất tốt, bền bỉ trước tác động của môi trường
Thép hộp đen – thép hộp mạ kẽm giống và khác nhau như thế nào?
Mục đích sử dụng thép hộp là để phục vụ: xây dựng công trình, ngành công nghiệp dân dụng, nội thất, vận tải….Thép hộp đen được dùng nhiều tại các khu vực có khí hậu, địa hình bình thường…Ngược lại, thép hộp mạ kẽm do được nhúng kẽm nên thường được sử dụng ở những công trình đặc thù như ven biển, kho hóa chất. Chúng chống tác động xâm nhập từ môi trường
Ưu điểm chung của cả hai là chịu lực rất tốt, bền vững, dễ thi công & lắp đặt. Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm sẽ bền lâu hơn thép hộp đen
Ứng dụng của các sản phẩm thép hộp 75×125 mạ kẽm
Thep hop 75×125 ma kem có nhiều ưu điểm nổi bật nên được sử dụng để làm khung mái nhà, làm giàn giáo, sử dụng trong các công trình xây dựng khác. Không những thế, thép hộp mạ kẽm còn được dùng để làm đồ nội thất, làm khung sườn xe tải, làm ống bọc dây dẫn, làm giàn giáo, hệ thống tháp truyền thanh, truyền hình….
+ Dùng để liên kết với xà gồ mái C – Z
Mua thép hộp 75×125 mạ kẽm giá rẻ chính hãng ở địa chỉ nào tại TPHCM?
Qúy khách lựa chọn nhà phân phối thép hộp 75×125 mạ kẽm rất quan trọng vì nó ảnh hưởng đến toàn bộ công trình sau này. Tại đây, công ty Kho thép Miền Nam là nhà phân phối số 1 hiện nay về thép hộp mạ kẽm nói riêng & vật tư xây dựng nói chung. Báo giá cập nhật trực tiếp & nhanh chóng trong ngày
Chất lượng sản phẩm chính hãng, được kiểm chứng chặt chẽ. Mỗi loại thép khi giao đến công trình sẽ đi kèm theo nhãn sản phẩm, nhà sản xuất, trọng lượng,.. nên quý khách hoàn toàn an tâm
Hashtag: #thephop75x125makem#giathephop75x125xaydung#banggiathephop75x125#thephopvuong#thephop75x125den#thephopmakemnhungnong#baogiathephopmakem#banggiathephopden#giathephopden